Characters remaining: 500/500
Translation

cà kheo

Academic
Friendly

Từ "cà kheo" trong tiếng Việt có nghĩamột loại đồ dùng được làm từ hai cây dài, chỗ đặt chân để người sử dụng có thể đứng lên di chuyển. Thường thì cà kheo được dùng để đi trên những nơi lầy lội hoặc chông gai, giúp người sử dụng không bị dính bùn hoặc gặp khó khăn khi đi lại.

Cách sử dụng từ "cà kheo":
  1. Đi cà kheo: Câu này có nghĩasử dụng cà kheo để di chuyển. dụ: "Trong lễ hội, mọi người thường đi cà kheo để biểu diễn."
  2. Chân như đôi cà kheo: Câu này thường được dùng để miêu tả người chân cao gầy. dụ: " ấy dáng người thanh mảnh, chân như đôi cà kheo."
Biến thể cách sử dụng khác:
  • Cà kheo gỗ: loại cà kheo được làm từ gỗ, thường bền có thể sử dụng lâu dài.
  • Cà kheo nhựa: loại cà kheo nhẹ hơn, thường được sử dụng trong các trò chơi hay hoạt động thể thao.
Nghĩa khác từ liên quan:
  • Cà kheo còn có thể được dùng để chỉ những người dáng đi cao gầy, thường mang tính hài hước hoặc châm biếm.
  • Từ đồng nghĩa: "Giày cao gót" (trong một số ngữ cảnh, cũng làm cho người đi cao hơn, nhưng không giống về cách thức sử dụng).
  • Từ gần giống: "Cà phê" (không liên quan về nghĩa, nhưng âm giống).
  1. d. Đồ dùng làm bằng một cặp cây dài chỗ đặt chân đứng lên cho cao, thường dùng để đi trên chỗ lầy lội, chông gai. Đi cà kheo. Chân như đôi cà kheo (cao gầy).

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "cà kheo"